Lịch thi đấu đơn nữ Australian Open 2021 mới nhất

Giải quần vợt Australian Open 2021 diễn ra tại Công viên Melbourne, từ ngày 8 đến ngày 21/2/2021.

Đây là mùa giải thứ 109, lần thứ 53 trong kỷ nguyên mở và là Grand Slam đầu tiên trong năm. Ban đầu kế hoạch tổ chức giải đấu từ ngày 18-31/1/2021, nhưng đã bị hoãn lại ba tuần do đại dịch Covid-19.

Australian Open 2021 sắp diễn ra

Các tay vợt tham dự Australian Open 2021 đều phải có mặt trước ít nhất hai tuần để thực hiện cách ly bắt buộc trước khi thi đấu. Giải đấu diễn ra mà không cho khán giả vào sân theo dõi.

Theo ban tổ chức Australia Mở rộng 2021, nhiều hình phạt nghiêm khắc sẽ được dành cho các tay vợt không tuân thủ quy định cách ly khi tới dự giải. Mức phạt có thể lên tới 20.000 USD, những trường hợp vi phạm sẽ đối mặt cáo buộc hình sự.

Lịch thi đấu Australian Open 2021:

Ngày 8 tháng 2 - Vòng 1 đơn nam và đơn nữ

Ngày 9 tháng 2 - Vòng 1 đơn nam và đơn nữ

Ngày 10 tháng 2 - Vòng hai đơn nam và đơn nữ

Ngày 11 tháng 2 - Vòng hai đơn nam và đơn nữ

Ngày 12 tháng 2 - Vòng 3 đơn nam và đơn nữ

Ngày 13 tháng 2 - Vòng ba đơn nam và đơn nữ

Ngày 14 tháng 2 - Vòng 4 đơn nam và đơn nữ

Ngày 15 tháng 2 - Vòng 4 đơn nam và đơn nữ

Ngày 16 tháng 2 - Tứ kết đơn nam và đơn nữ

Ngày 17 tháng 2 - Tứ kết đơn nam và nữ

Ngày 18 tháng 2 - Bán kết đơn nữ và bán kết đầu tiên đơn nam

Ngày 19 tháng 2 - Bán kết đơn nam thứ hai

Ngày 20 tháng 2 - Chung kết đơn nữ

Ngày 21 tháng 2 - Chung kết đơn nam

Lịch thi đấu đơn nữ ngày 8/2:

07:00
Anastasia Pavlyuchenkova
Naomi Osaka

07:00
Kirsten Flipkens
Venus Williams

07:00
Nina Stojanovic
Irina-Camelia Begu

07:00
Polona Hercog
Caroline Garcia

07:00
Rebecca Marino
Kimberly Birrell

07:00
Yaroslava Shvedova
Camila Giorgi

07:00
Zarina Diyas
Tamara Zidansek

08:30
Bernarda Pera
Angelique Kerber

08:30
Iga Swiatek
Arantxa Rus

08:30
Katie Boulter
Daria Kasatkina

08:30
Laura Siegemund
Serena Williams

08:30
Marketa Vondrousova
Rebecca Peterson

08:30
Mayo Hibi
Anna Karolina Schmiedlova

08:30
Sara Errani
Qiang Wang

08:30
Su-Wei Hsieh
Tsvetana Pironkova

08:30
Timea Babos
Ysaline Bonaventure

09:30
Misaki Doi
Ajla Tomljanovic

10:30
Ons Jabeur
Andrea Petkovic

10:30
Veronika Kudermetova
Marta Kostyuk

11:00
Fiona Ferro
Katerina Siniakova

11:00
Varvara Gracheva
Anna Blinkova

11:30
Alison Riske
Anastasia Potapova

11:30
Alize Cornet
Valeria Savinykh

11:30
Aryna Sabalenka
Viktoria Kuzmova

12:00
Bianca Andreescu
Mihaela Buzarnescu

12:00
Patricia Maria Tig
Sorana Cirstea

12:00
Vera Zvonareva
Elena Rybakina

15:00
Greetje Minnen
Petra Kvitova

15:00
Lizette Cabrera
Simona Halep

Phân nhánh đơn nữ:

Thiên Bình